Bảng giá hóa đơn điện tử
Viettel(SInvoice):
Gói
cước
|
Số
lượng HĐ
|
Đơn
giá/1 HĐ (VNĐ)
|
Giá bán
trọn gói
(VNĐ - chưa VAT) |
Phí
khởi tạo
|
DT300
|
300
|
990
|
297.000
|
500.000
|
DT500
|
500
|
820
|
410.000
|
|
DT1.000
|
1.000
|
640
|
640.000
|
|
DT2.000
|
2.000
|
480
|
960.000
|
|
DT3.000
|
3.000
|
450
|
1.350.000
|
|
DT5.000
|
5.000
|
410
|
2.050.000
|
|
DT7.000
|
7.000
|
390
|
2.730.000
|
|
DT10.000
|
10.000
|
340
|
3.400.000
|
|
DT20.000
|
20.000
|
290
|
5.800.000
|
1.000.000
|
DT MAX
|
>20.000
|
290
|
290*số
lượng
|
Thời gian sử dụng hóa
đơn: Không giới hạn thời gian sử
dụng của các gói hóa đơn.
Hợp đồng từ 20.000 hóa đơn trở lên, áp dụng đơn giá 290 vnđ (chưa VAT), giá bán được xác định theo công thức: giá bán (chưa VAT) = số lượng hóa đơn x 290.
Miễn phí chứng thư số Server cho năm đầu tiên(khách hàng không cần sử dụng chữ ký số để ký trên hóa đơn điện tử Viettel. Chúng tôi miễn phí 1 chữ ký số mềm tích hợp sẵn trên hóa đơn..
Lưu trữ miễn phí 10 năm hóa đơn đã phát hành trên hệ thống Viettel.
Hợp đồng từ 20.000 hóa đơn trở lên, áp dụng đơn giá 290 vnđ (chưa VAT), giá bán được xác định theo công thức: giá bán (chưa VAT) = số lượng hóa đơn x 290.
Miễn phí chứng thư số Server cho năm đầu tiên(khách hàng không cần sử dụng chữ ký số để ký trên hóa đơn điện tử Viettel. Chúng tôi miễn phí 1 chữ ký số mềm tích hợp sẵn trên hóa đơn..
Lưu trữ miễn phí 10 năm hóa đơn đã phát hành trên hệ thống Viettel.
Thông
tin đăng ký và hỗ trợ:
Phòng Khách hàng doanh nghiệp Viettel
Hotline: 0974616319
Phòng Khách hàng doanh nghiệp Viettel
Hotline: 0974616319